Toán tin vuotlen.com

Vecto trong C++

std::vector là một cấu trúc dữ liệu trong C++ thuộc thư viện Standard Template Library (STL). vector là một mảng động, cung cấp các tính năng linh hoạt hơn so với mảng tĩnh (array). Dưới đây là tổng quan về std::vector, bao gồm các thao tác cơ bản, phương thức hỗ trợ, và ví dụ minh họa.

Các phương thức hỗ trợ trong vector:

Ví dụ:

#include <iostream>
#include <vector>

using namespace std;

int main() {
    vector<int> vec;

    // Thêm phần tử vào vector
    vec.push_back(1);
    vec.push_back(2);
    vec.push_back(3);
    vec.push_back(4);
    vec.push_back(5);

    // Xuất các phần tử của vector
    cout << "Các phần tử của vector: ";
    for (int i = 0; i < vec.size(); ++i) {
        cout << vec[i] << " ";
    }
    cout << endl;

    // Truy cập phần tử đầu tiên và cuối cùng
    cout << "Phần tử đầu tiên: " << vec.front() << endl;
    cout << "Phần tử cuối cùng: " << vec.back() << endl;

    // Xóa phần tử thứ hai
    vec.erase(vec.begin() + 1);
    cout << "Sau khi xóa phần tử thứ hai: ";
    for (int i = 0; i < vec.size(); ++i) {
        cout << vec[i] << " ";
    }
    cout << endl;

    // Chèn phần tử vào vị trí thứ hai
    vec.insert(vec.begin() + 1, 10);
    cout << "Sau khi chèn phần tử 10 vào vị trí thứ hai: ";
    for (int i = 0; i < vec.size(); ++i) {
        cout << vec[i] << " ";
    }
    cout << endl;

    // Xóa tất cả các phần tử
    vec.clear();
    cout << "Kích thước của vector sau khi xóa tất cả các phần tử: " << vec.size() << endl;

    return 0;
}